Tổng hợp 50 phím tắt trong Adobe Lightroom
Adobe Lightroom là phần mềm chỉnh sửa ảnh chuyên nghiệp, hỗ trợ bạn xử lý ảnh hậu kỳ nâng cao và chuyển đổi RAW cho các nhiếp ảnh gia. Hãy xem tổng hợp 50 phím tắt trong Adobe Lightroom giúp bạn chỉnh sửa hình ảnh nhanh hơn nhé.Adobe Lightroom CC là phần mềm chỉnh sửa, xử lý ảnh RAW chuyên nghiệp được người dùng ưa chuộng sử dụng với công cụ chỉnh sửa ảnh mạnh mẽ, bạn dễ dàng loại bỏ mắt đó, chỉnh quang sai màu, chỉnh ảnh tự động nhanh chóng.. Đồng thời, Adobe Lightroom còn hỗ trợ người dùng nhiều phím tắt, giúp tiết kiệm thời gian khi chỉnh sửa ảnh. Cùng theo dõi bài viết để nắm 50 phím tắt của phần mềm này nhé.
STT |
Phím tắt |
Chức năng phím |
1 |
Ctrl+Shift+I |
Import/Nhập ảnh vào phần mềm |
2 |
Ctrl+O |
Mở bảng catalog ảnh |
3 |
Ctrl+Alt+, |
Mở cài đặt Catalog (Settings) |
4 |
Ctrl+, |
Mở Preferences (thiết lập phần mềm) |
5 |
G |
Chế độ Library (chế độ xem nhiều ảnh dạng lưới) |
6 |
E |
Chế độ xem Loupe View (xem từng tấm) |
7 |
F |
Chế độ xem toàn màn hình |
8 |
L |
Bật/tắt đèn nền hệ thống làm việc |
9 |
P/X |
Chọn/Xóa ảnh |
10 |
CapsLock |
Tự động chuyển sang ảnh tiếp theo |
11 |
D |
Mở cửa sổ Develop |
12 |
Tab |
Ẩn thanh công cụ 2 bên trái/phải |
13 |
Shift+Tab |
Ẩn tất cả các thanh công cụ trên màn hình chính |
14 |
Ctrl+N |
So sánh ảnh |
15 |
Y |
Chuyển chế độ Before (trước) và After (sau) thành side-by-side (hai ảnh nằm hai bên) |
16 |
V |
Chuyển chế độ xem đen trắng Black & White |
17 |
\ |
Bật chế độ Before (trước) và After (sau) Lightroom |
18 |
~ |
Đánh dấu chọn |
19 |
U |
Hủy đánh dấu |
20 |
H |
Ẩn toàn bộ các thao tác điều chỉnh |
21 |
Đỏ – 6, Vàng – 7, Xanh lá – 8, Xanh nước biển – 9 |
Đặt nhãn màu cho ảnh |
22 |
0, 1, 2, 3, 4, 5 |
Đáng giá hình ảnh qua số sao |
23 |
R |
Bật chức năng cắt ảnh |
24 |
X |
Xoay ngang hoặc xoay dọc |
25 |
Shift |
Khi thay đổi kích thước ảnh, giữ Shift để không thay đổi tỉ lệ ảnh |
26 |
Alt |
Khi thay đổi kích thước ảnh, giữ Alt để các cạnh đối xứng nhau qua tâm ảnh |
27 |
Enter |
Đồng ý cắt ảnh |
28 |
Ctrl+‘ |
Tạo bản sao ảo (Virtual Copy) |
29 |
Ctrl+Z |
Hoàn tác lại thao tác trước đó |
30 |
Ctrl+C |
Sao chép lại các thiết lập Develop |
31 |
Ctrl+P |
Dán các thiết lập Develop |
32 |
Ctrl+/ |
Xem toàn bộ phím tắt |
33 |
T |
Ẩn/hiện thanh công cụ |
34 |
F6 |
Ẩn/hiện Filmstrip |
35 |
F7 |
Ẩn hiện bảng điều khiển bên trái |
36 |
F8 |
Ẩn hiện bảng điều khiển bên phải |
37 |
Ctrl+ "+" |
Phóng to hình ảnh |
38 |
Ctrl+ "-" |
Thu nhỏ hình ảnh |
39 |
Ctrl+[ |
Xoay hình ảnh sang trái |
40 |
Ctrl+] |
Xoay hình ảnh sang phải |
41 |
Ctrl+ E |
Chuyển hình ảnh qua Photoshop |
42 |
K |
Mở bảng điều chỉnh công cụ Brush |
43 |
M |
Mở các bộ lọc Graduated |
44 |
Shift+M |
Mở bộ lọc xuyên tâm (Radial Filter) |
45 |
[ |
Tăng kích thước cọ Brush |
46 |
] |
Giảm kích thước cọ Brush |
47 |
Z |
Phóng ảnh kích thước 100% |
48 |
O |
Điều đỉnh độ đậm/nhạt (Overlay) |
49 |
Q |
Mở Spot Removal (công cụ loại bỏ điểm thừa) |
50 |
H |
Ẩn/hiện điểm ghim ảnh |